Sữa OZ Canxi Gold – Bổ sung Collagen và các dưỡng chất thiết yếu cho Cơ, Xương, Khớp hoạt động linh hoạt. Sản phẩm với công nghệ hiện đại. Được bộ y tế chứng nhận giúp ngăn ngừa loãng xương. Dùng được cho người tiểu đường. Giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể, tốt cho người cần phục hồi sức khỏe. Với lượng canxi cao. Giúp tăng cường vững chắc hệ thống cơ bắp, giúp xương chắc khỏe mỗi ngày.
Sữa OZ Canxi Gold Lon 900g
Sản phẩm bổ sung dinh dưỡng cho chế độ ăn thiếu đạm và vi chất dinh dưỡng. Hỗ trợ xương chắc khỏe, ngăn ngừa loãng xương. Người đang gặp vấn đề về xương khớp. Chống lão hóa, thoái hóa xương khớp ở người lớn tuổi.
CÔNG DỤNG sữa OZ Canxi Gold
– Dùng được cho người tiểu đường
– Ngăn ngừa loãng xương và da dẻ hồng hào (collagen).
– Kích thích tiêu hóa, tạo cảm giác thèm ăn giúp ngon miệng.
– Giúp chóng táo bón, hấp thụ chất dinh dưỡng.
– Giúp xương phát triển, tăng chiều cao.
– Tăng cường trí nhớ.
– Giúp cơ thể khỏe mạnh. Ngăn ngừa nhiều bệnh liên quan đến thiếu sinh tố.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG OZ Canxi
Bổ sung collagen, chất xơ, lysine, vitamin. (D, E, C, B1, B2, B3, B12, panthothenic, biotin, folate). Khoáng chất (Canxi, Phospho, magie. Kẽm, sắt, iod, selen, mangan).
Bảng phân tích thành phần
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
Mức đáp ứng/ khẩu phần ăn |
1 | Năng lượng |
Kcal/100g |
269.52-404.28 |
|
2 | Hàm lượng Protein |
g/100g |
7.2-70.8 |
|
3 | Hàm lượng Lipid |
g/100g |
6.8-10.2 |
|
4 | Hàm lượng Carbohydrate |
g/100g |
44.88-67.32 |
|
5 | Độ ẩm |
g/100g |
≤ 5 |
|
6 | Hàm lượng Xơ hòa tan |
g/100g |
0.96-1.44 |
|
7 | Hàm lượng Lysine |
g/100g |
0.016-0.024 |
|
8 | Hàm lượng Collagen |
g/100g |
0.92-1.38 |
|
9 | Hàm lượng Vitamin D |
IU/100g |
145.6-218.4 |
|
10 | Hàm lượng Vitamin C (Ascorbic acid) |
mg/100g |
1.02-1.52 |
|
11 | Hàm lượng Vitamin E (-Tocopherol) |
mg/100g |
14.48-21.72 |
|
12 | Hàm lượng Vitamin B1 (thiamine) |
mg/100g |
0.09-0.13 |
|
13 | Hàm lượng Vitamin B2 (Riboflavin) |
mg/100g |
0.63-0.95 |
|
14 | Hàm lượng Vitamin B3 (Niacine) |
mg/100g |
0.26-0.38 |
|
15 | Hàm lượng Vitamin B5 (acid hàm lượng pantothenic) |
mg/100g |
1.86-2.78 |
|
16 | Hàm lượng Vitamin B9 (acid folic) |
mg/100g |
86.4-129.6 |
|
17 | Hàm lượng B12 (Cyanocobalamine) |
mcg/100g |
0.92-1.38 |
|
18 | Hàm lượng Canxi |
mg/100g |
1553-2330 |
|
19 | Hàm lượng Magie |
mg/100g |
36.3-54.5 |
|
20 | Hàm lượng Mangan |
mg/100g |
0.06-0.1 |
|
21 | Hàm lượng Phospho |
mg/100g |
360-540 |
|
22 | Hàm lượng Sắt |
mg/100g |
0.6-0.9 |
|
23 | Hàm lượng Kẽm |
mg/100g |
1.48-2.22 |
|
24 | Hàm lượng selen |
mcg/100g |
5.75-8.63 |
|
25 | Hàm lượng Iod |
mcg/100g |
30.4-45.6 |
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
– Dùng cho người trên 19 tuổi.
– Người loãng xương. Hoặc người có nguy cơ thiếu canxi.
– Người hay vận động, lao động nặng. Người chơi thể thao.
– Người gặp các vấn đề về xương khớp. Thoái hóa xương khớp, loãng xương.
– Người cao tuổi mật độ xương kém, loãng xương. Hoặc chân tay yếu, hay bị đau mỏi xương khớp.
– Người mới phẫu thuật xương khớp,…
– Phụ nữ sau sinh thiếu hụt canxi.
– Dùng được cho người đái tháo đường.
CÁCH DÙNG Sữa OZ Canxi
Hòa 5 muỗng với 200ml nước chín ấm. Khuấy đều cho đến khi lượng bột tan hoàn toàn.
+ Trước khi pha chế phải vệ sinh tay và dụng cụ thật sạch. Nấu sôi dụng cụ pha sữa trong nước sạch khoảng 10p.
+ Đun nước sôi khoảng 5p sau đó để nguội. (khoảng 40-50 độ C). Rót 200ml nước vào ly (cốc).
Liều Dùng
Dùng 2-3 ly mỗi ngày.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Sữa OZ Canxi Gold Bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ. Thoáng mát, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. Mở lon và sau khi dùng phải đậy kín lại. Và sử dụng hết trong 30 ngày.
Trọng Lượng
Lon thiếc 900g.
Sản Xuất
Công Ty TNHH V.H.C.T – Việt Nam.